ngochai
23-09-2014, 02:16 PM
Chu Dịch - Kinh Dịch Hệ Từ Hạ - Chương 1
Dịch dùng Tám Quẻ để tượng trưng vạn hữu, lại dùng Hào để mô tả sự biến động của vạn hữu. Đây là nội dung chính của Chương 1 trong Hệ Từ Truyện phần Hạ của cuốn sách Chu Dịch phổ thông hiện đang lưu hành.
http://2.bp.blogspot.com/-5BxK4mISztk/VCEJM0hHbCI/AAAAAAAAABU/pfTjRYJ0Y8k/s1600/BQ1.jpg
Tiết 1
八 卦 成 列,象 在 其 中 矣。因 而 重 之,爻 在 其 中 矣。
Bát quái thành liệt. Tượng tại kỳ trung hĩ. Nhân nhi trùng chi. Hào tại kỳ trung hĩ.
Tiết 2
剛 柔 相 推,變 在 其 中 矣。繫 辭 焉 而 命 之,動 在 其 中矣。
Cương nhu tương thôi. Biến tại kỳ trung hĩ. Hệ từ yên nhi mệnh chi. Động tại kỳ trung hĩ.
Tiết 3
吉 凶 悔 吝 者,生 乎 動 者 也。
Cát hung hối lận giả. Sinh hồ động giả dã.
Tiết 4
剛 柔 者,立 本 者 也。變 通 者,趣 時 者 也。
Cương nhu giả. Lập bản giả dã. Biến thông giả. Thú thời giả dã.
Tiết 5
吉 凶 者,貞 勝 者 也。
Cát hung giả. Trinh thắng giả dã.
Tiết 6
天 地 之 道,貞 觀 者 也。日 月 之 道,貞 明 者 也,天 下 之 動,貞 夫一 者 也。
Thiên địa chi đạo. Trinh quan giả dã. Nhật Nguyệt chi đạo. Trinh minh giả dã. Thiên hạ chi động. Trinh phù nhất giả dã.
Tiết 7
夫 乾,確 然 示 人 易 矣。夫 坤,隤 然 示 人 簡 矣。
Phù Kiền, xác nhiên thị nhân dị hĩ. Phù Khôn, đồi nhiên thị nhân giản hĩ.
Tiết 8
爻 也 者,效 此 者 也。象 也 者,像 此 者 也。
Hào dã giả. Hiệu thử giả dã. Tượng dã giả. Tượng thử giả dã.
Tiết 9
爻 象 動 乎 內,吉 凶 見 乎 外 ,功 業 見 乎 變,聖 人 之 情 見 乎 辭。
Hào Tượng động hồ nội. Cát hung hiện hồ ngoại. Công nghiệp hiện hồ biến. Thánh nhân chi tình hiện hồ từ.
Tiết 10
天 地 之 大 德 曰 生,聖 人 之 大 寶 曰 位。何 以 守 位 曰 仁,何 以 聚人 曰 財。理 財 正 辭,禁 民 為 非 曰 義。
Thiên địa chi đại đức viết sinh. Thánh nhân chi đại bảo viết vị. Hà dĩ thủ vị viết nhân. Hà dĩ tụ nhân viết tài. Lý tài chính từ. Cấm dân vi phi viết nghĩa.
Dịch dùng Tám Quẻ để tượng trưng vạn hữu, lại dùng Hào để mô tả sự biến động của vạn hữu. Đây là nội dung chính của Chương 1 trong Hệ Từ Truyện phần Hạ của cuốn sách Chu Dịch phổ thông hiện đang lưu hành.
http://2.bp.blogspot.com/-5BxK4mISztk/VCEJM0hHbCI/AAAAAAAAABU/pfTjRYJ0Y8k/s1600/BQ1.jpg
Tiết 1
八 卦 成 列,象 在 其 中 矣。因 而 重 之,爻 在 其 中 矣。
Bát quái thành liệt. Tượng tại kỳ trung hĩ. Nhân nhi trùng chi. Hào tại kỳ trung hĩ.
Tiết 2
剛 柔 相 推,變 在 其 中 矣。繫 辭 焉 而 命 之,動 在 其 中矣。
Cương nhu tương thôi. Biến tại kỳ trung hĩ. Hệ từ yên nhi mệnh chi. Động tại kỳ trung hĩ.
Tiết 3
吉 凶 悔 吝 者,生 乎 動 者 也。
Cát hung hối lận giả. Sinh hồ động giả dã.
Tiết 4
剛 柔 者,立 本 者 也。變 通 者,趣 時 者 也。
Cương nhu giả. Lập bản giả dã. Biến thông giả. Thú thời giả dã.
Tiết 5
吉 凶 者,貞 勝 者 也。
Cát hung giả. Trinh thắng giả dã.
Tiết 6
天 地 之 道,貞 觀 者 也。日 月 之 道,貞 明 者 也,天 下 之 動,貞 夫一 者 也。
Thiên địa chi đạo. Trinh quan giả dã. Nhật Nguyệt chi đạo. Trinh minh giả dã. Thiên hạ chi động. Trinh phù nhất giả dã.
Tiết 7
夫 乾,確 然 示 人 易 矣。夫 坤,隤 然 示 人 簡 矣。
Phù Kiền, xác nhiên thị nhân dị hĩ. Phù Khôn, đồi nhiên thị nhân giản hĩ.
Tiết 8
爻 也 者,效 此 者 也。象 也 者,像 此 者 也。
Hào dã giả. Hiệu thử giả dã. Tượng dã giả. Tượng thử giả dã.
Tiết 9
爻 象 動 乎 內,吉 凶 見 乎 外 ,功 業 見 乎 變,聖 人 之 情 見 乎 辭。
Hào Tượng động hồ nội. Cát hung hiện hồ ngoại. Công nghiệp hiện hồ biến. Thánh nhân chi tình hiện hồ từ.
Tiết 10
天 地 之 大 德 曰 生,聖 人 之 大 寶 曰 位。何 以 守 位 曰 仁,何 以 聚人 曰 財。理 財 正 辭,禁 民 為 非 曰 義。
Thiên địa chi đại đức viết sinh. Thánh nhân chi đại bảo viết vị. Hà dĩ thủ vị viết nhân. Hà dĩ tụ nhân viết tài. Lý tài chính từ. Cấm dân vi phi viết nghĩa.